Giá vật liệu xây dựng
Đăng bởi: Sài Gòn Glass
Giá vật liệu xây dựng. nhu cầu xây dựng tăng mạnh mẽ khiến cho thị trường xây dựng cũng như giá vật liệu xây dựng tăng, phát triển với tốc độ cao trong thời gian qua
Mục Lục [Ẩn]
Giá vật liệu xây dựng
Thị trường về xây dựng chưa lúc nào ngừng sôi động, không những vậy, nó còn có nhiều biến đổi, đặc biệt là giá vật liệu xây dựng. Do nhu cầu xây dựng của người dân tang cao cùng như các yếu tố tác động khác. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu giá vật liệu xây dựng trong thời gian vừa qua và hiện tại đồng thời cập nhật các bảng giá mới để có thể dễ dàng xây dựng cũng như thuận lợi hơn với công việc của mình.
Tình h��nh giá vật liệu xây dựng ở thời điểm hiện tại
Theo các chuyên gia bất động sản đánh gia, ngoài nhóm đầu tư kiếm lời còn có một lượng lớn khách hàng là người có nhu cầu thật sự về nhà ở, đặc biệt là phân khúc đất nền giá rẻ ở nhiều địa phương thuộc các quận huyện cùng khiến cho nhu cầu xây dựng tăng mạnh mẽ khiến cho thị trường xây dựng cũng như giá vật liệu xây dựng tăng, phát triển với tốc độ cao trong thời gian qua.
Giá vật liệu xây dựng tại Bình Dương
Cụ thể hơn, tại Bình Dương, giá cát vàng, gạch đều tăng so với thời điểm trước Tết nguyên đán. Hiện giá cát vàng ở mức 390.000 đồng/m3, tăng 5% so với cách đây 3 tháng. Ngoài ra, gạch đỏ có giá 840 – 900 đồng/viên, tăng 5 - 6% và sản phẩm này hiện thường xuyên ở tình trạng cung không đủ cầu. Với mặt hàng xi măng, giá dao động trong khoảng 80 - 90.000 đồng/bao.
Giá vật liệu xây dựng tại Long An
Tại Long An, lượng khách hàng mua cát, đá sỏi, xi măng tăng đột biến, sản lượng bán ra mỗi tuần tăng đến 20% so với cùng kỳ năm trước, giá tăng cao nhất là gạch đỏ lên tới 6 – 7%, đây chính là ví dụ cụ thể cho sự biến dộng của giá vật liệu xây dựng.
Bảng báo giá vật liệu xây dựng
Bảng báo giá vật liệu xây dựng công bố chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
STT |
TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
ĐƠN GIÁ/M3 |
1 |
Đá 1x2 Xanh Đồng Nai |
370,000 |
2 |
Đá 1x2 đen |
270,000 |
3 |
Đá 4x6 – 5x7 Xanh |
320,000 |
4 |
Đá 4x6 – 5x7 Đen |
250,000 |
5 |
Đá 0x4 |
220,000 |
6 |
Đá Mi Vàng |
210,000 |
7 |
Đá Mi Bụi |
170,000 |
8 |
Cát bê tông rửa vàng |
240,000 |
9 |
Cát bê tông Rửa thường |
200,000 |
10 |
Cát xây tô |
160,000 |
11 |
Cát san lấp |
140,000 |
Bảng báo giá vật liệu xây dựng – thép Pomina
STt |
Tên vật liệu xây dựng |
ĐƠn vị tính |
Khối lượng/cây |
Đơn vị ( đ/kg) |
Đơn vị (đ/cây) |
1 |
Thép Pominna phi 6 |
kg |
|
11.000 VNĐ |
|
2 |
Thép Pominna phi 8 |
kg |
|
11.000 VNĐ |
|
3 |
Thép Pominna phi 10 |
1 cây 11.7 m |
7.12 |
|
10.035 VNĐ |
4 |
Thép Pominna phi 12 |
1 cây 11.7 m |
10.39 |
|
10.035 VNĐ |
5 |
Thép Pominna phi 14 |
1 cây 11.7 m |
14.13 |
|
10.035 VNĐ |
6 |
Thép Pominna phi 16 |
1 cây 11.7 m |
18.47 |
|
10.035 VNĐ |
7 |
Thép Pominna phi 18 |
1 cây 11.7 m |
23.38 |
|
10.035 VNĐ |
8 |
Thép Pominna phi 20 |
1 cây 11.7 m |
28.95 |
|
10.035 VNĐ |
9 |
Thép Pominna phi 22 |
1 cây 11.7 m |
34.91 |
|
10.035 VNĐ |
10 |
Thép Pominna phi 25 |
1 cây 11.7 m |
45.09 |
|
10.035 VNĐ |
11 |
Thép Pominna phi 28 |
1 cây 11.7 m |
56.56 |
|
10.035 VNĐ |
12 |
Thép Pominna phi 32 |
1 cây 11.7 m |
73.83 |
|
10.035 VNĐ |
Báo giá vật liệu xây dựng – đá xây dựng
STT |
Sản phẩm Đá Xây Dựng |
Đơn Giá không thuế |
Đơn Giá Có Thuế |
Ghi Chú |
1 |
Đá 0x4 xanh |
135,000/m3 |
148,500/m3 |
CMC |
2 |
Đá 0x4 đen |
220,000/m3 |
242,000/m3 |
CMC |
3 |
Đá my Bụi |
220,000/m3 |
242,000/m3 |
CMC |
4 |
Đá Mi Sàng |
200,000/m3 |
220,000/m3 |
CMC |
5 |
Đá 1x2 Xanh |
360,000/m3 |
396,000/m3 |
CMC |
6 |
Đá 1x2 đen |
265,000/m3 |
292,500/m3 |
CMC |
7 |
Đá 4x6 xanh |
340,000/m3 |
374,000/m3 |
CMC |
8 |
Đá 4x6 Đen |
280,000/m3 |
308,000/m3 |
CMC |
9 |
Đá Hộc |
Đang cập Nhật |
CMC |
Đọc thêm:
Bài viết liên quan
-
Thi công kính màu ốp bếp quận 7 #1
Sau khi thi công xong, chúng tôi sẽ kiểm tra lại và bảo trì định kỳ để đảm bảo kính luôn ở trạng thái tốt nhất. Thi công kính màu ốp bếp quận 7 #1
-
#1 Lắp Vách Ngăn Rèm Tổ Ong quận 2 hcm
Hãy gọi ngay cho chúng tôi qua số hotline: 0898754324 hoặc 0975305574 (Mr. Vượng) để được tư vấn và nhận báo giá miễn phí. #1 Lắp Vách Ngăn Rèm Tổ Ong quận 2 hcm
-
Làm vách kính thang máy Quận 4 tphcm #1
Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ bạn với dịch vụ chuyên nghiệp và uy tín nhất. Làm vách kính thang máy Quận 4 tphcm #1
-
#1 Lắp đặt cửa nhôm Maxpro Quận 4 hcm | 0975305574
Kinh nghiệm dày dặn: Đội ngũ thi công chuyên nghiệp với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực lắp đặt cửa nhôm, cửa kính. #1 Lắp đặt cửa nhôm Maxpro Quận 4 hcm
-
#1 Lắp đặt cửa nhôm Maxpro Quận 3 hcm | 0975305574
Báo giá nhanh chóng: Cung cấp bảng báo giá minh bạch, không phát sinh chi phí.#1 Lắp đặt cửa nhôm Maxpro Quận 3 hcm
-
#1 Báo giá cửa nhôm cao cấp slim - slim door 2025
Hãy để CỬA KÍNH SÀI GÒN đồng hành cùng bạn trong việc kiến tạo không gian sống đẳng cấp. #1 Báo giá cửa nhôm cao cấp slim - slim door 2025
-
#1 Thi Công Lắp Đặt Kính Màu Ốp Bếp Tại Quận 6 Tp HCM
Chúng tôi sẽ tư vấn cụ thể về các mẫu kính, kích thước, và các yếu tố ảnh hưởng đến giá thi công. #1 Thi Công Lắp Đặt Kính Màu Ốp Bếp Tại Quận 6 Tp HCM
-
#1 Thi Công Lắp Đặt Kính Màu Ốp Bếp Tại Quận 5 Tp HCM
Hãy đến với Cửa Kính Sài Gòn để biến không gian bếp của bạn trở nên sang trọng và tiện nghi hơn bao giờ hết! #1 Thi Công Lắp Đặt Kính Màu Ốp Bếp Tại Quận 5 Tp HCM
-
Làm vách kính thang máy Quận 3 tphcm #1
Chúng tôi cung cấp chế độ bảo hành dài hạn, cam kết hỗ trợ sửa chữa, bảo trì vách kính thang máy sau khi thi công.Làm vách kính thang máy Quận 3 tphcm #1
-
#1 Thi công cửa nhôm slim Quận 7 | 0975305574
Thi công nhanh chóng: Với đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết thi công nhanh gọn, đúng tiến độ.#1 Thi công cửa nhôm slim Quận 7
-
#1 Thi công Cửa Nhôm Slim Cao Cấp Tphcm | 0975305574
Với 10 năm kinh nghiệm, đội ngũ kỹ thuật của chúng tôi luôn đảm bảo quy trình thi công chính xác, an toàn và nhanh chóng.#1 Thi công Cửa Nhôm Slim Cao Cấp Tphcm
-
Thi công kính màu ốp bếp quận 4 #1
Cam kết cung cấp dịch vụ với mức giá hợp lý và cạnh tranh, giúp bạn tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm. Thi công kính màu ốp bếp quận 4 #1