Trọng lượng riêng của thép

Đăng bởi: Sài Gòn Glass

Trọng lượng riêng của thép. Trọng lượng riêng là trọng lượng của một mét khối một chất. Đơn vị của trọng lượng riêng là niuton trên mét khối (N/m3)
Mục Lục [Ẩn]
- 1 Trọng lượng riêng của thép là gì?
- 2 Cách đo trọng lượng riêng của một chất theo lý thuyết:
- 3 Phân biệt khối lượng riêng thép và trọng lượng riêng của thép
- 4 Công thức tính trọng lượng riêng của thép
- 5 Bảng tra trọng lượng thép tròn
- 6 Bảng trọng lượng thép theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008
- 7 Bảng trọng lượng (barem) thép hình U,I,V,H
- 8 Barem (trọng lượng) thép hình chữ H
- 9 Bảng tra trọng lượng (Barem) thép hình I
- 10 Bảng tra trọng lương (Barem) thép hình U
- 11 Bảng tra trọng lượng (Barem) thép hình V
- 12 Bảng tra trọng lượng thép hộp
Mỗi hãng thép lại có trọng lượng khác nhau, và khi làm thí nghiệm thì trọng lượng lại càng khác. Vậy, Trọng lượng riêng của thép tính như thế nào, liệu có bảng quy chuẩn về trọng lượng riêng của thép không, bài viết ngày hôm nay chúng tôi sẽ cùng bạn đọc tìm hiểu.
Trọng lượng riêng của thép là gì?
Trước hết, chúng ta cần hiểu bản chất và hiểu rõ trọng lượng riêng của thép là gì? Trọng lượng riêng là trọng lượng của một mét khối một chất. Đơn vị của trọng lượng riêng là niuton trên mét khối (N/m3).
Cách đo trọng lượng riêng của một chất theo lý thuyết:
- Đo trọng lượng quả cân bằng lực kế
- Dung bình chia độ xác định thể chất của quả cân
- Áp dụng công thức để tính trọng lượng riêng của quả cân
Phân biệt khối lượng riêng thép và trọng lượng riêng của thép
Trọng lượng riêng của thép là lực hút của trái đất lên vật đó, liên hệ với khối lượng riêng bới giá trị g=9,81
Trọng lượng riêng = khối lượng riêng x 9,81
Khối lượng riêng đơn vị là Kg, trọng lượng riêng đơn vị là KN. Nhưng trong cuộc sống, mọi người thường đánh đồng khái niệm khối lượng và trọng lượng riêng. Khối lượng riêng của thép là 7850 kg/m3 trong khi khoi luong rieng cua thep là 7800 kg/m3. Do trong thép có thêm thành phần Cacbon và một số kim loại khác.
Công thức tính trọng lượng riêng của thép
Sau đây là các công thức tính trọng lượng riêng của thép, mỗi loại sẽ có công thức riêng áp dụng
Công thức tính trọng lượng riêng của thép tấm
Trọng lương thép tấm(kg) = Độ dày (mm) x Chiều rộng (mm) x Chiều dài (mm) x 7.85 (g/cm3).
Công thức tính trọng lượng riêng của thép ống
Trọng lượng thép ống(kg) = 0.003141 x Độ dày (mm) x Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)} x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (mm).
Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông
Trọng lượng thép hộp vuông (kg) = [4 x Độ dày (mm) x Cạnh (mm) – 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 7.85(g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).
Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật
Trọng lượng thép hộp chữ nhật (kg) = [2 x Độ dày (mm) x {Cạnh 1(mm) +Cạnh 2(mm)} – 4 x Độ dày(mm) x Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).
Công thức tính trọng lượng thanh la
Trọng lượng thanh la (kg) = 0.001 x Chiều rộng (mm) x Độ dày (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài(m).
Công thức tính trọng lượng cây đặc vuông
Trọng lượng thép đặc vuông(kg) = 0.0007854 x Đường kính ngoài (mm) x Đường kính ngoài (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (m).
Bảng tra trọng lượng thép tròn
Tùy vào từng kích thước của từng loại thép mà ta tra được trong lượng tương ứng
BẢNG TRỌNG LƯỢNG THÉP TRÒN |
|||
STT |
Đường kính (mm) |
Trọng lượng/1m (kg) |
Trọng lượng/ 11,7m (kg) |
1 |
6 |
0,22 |
2,60 |
2 |
8 |
0,39 |
4,62 |
3 |
10 |
0,62 |
7,21 |
4 |
12 |
0,89 |
10,39 |
5 |
14 |
1,21 |
14,14 |
6 |
16 |
1,58 |
18,47 |
7 |
18 |
2,00 |
23,37 |
8 |
20 |
2,47 |
28,85 |
9 |
22 |
2,98 |
34,91 |
10 |
25 |
3,85 |
45,08 |
11 |
28 |
4,83 |
56,55 |
12 |
32 |
6,31 |
73,87 |
Bảng trọng lượng thép theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008
TT |
Chủng loại |
Số cây/bó |
Đơn trọng (kg/cây) |
Chiều dài (m/cây) |
1 |
Theo thanh vằn D10 |
384 |
7.22 |
11,7 |
2 |
Thép thanh vằn D12 |
320 |
10.39 |
11,7 |
3 |
Thép thanh vằn D14 |
222 |
14.16 |
11,7 |
4 |
Thép thanh vằn D16 |
180 |
18.49 |
11,7 |
5 |
Thép thanh vằn D18 |
138 |
23.40 |
11,7 |
6 |
Thép thanh vằn D20 |
114 |
28.90 |
11,7 |
7 |
Thép thanh vằn D22 |
90 |
34.87 |
11,7 |
8 |
Thép thanh vằn D25 |
72 |
45.05 |
11,7 |
9 |
Thép thanh vằn D28 |
57 |
56.63 |
11,7 |
10 |
Thép thanh vằn D32 |
45 |
73.83 |
11,7 |
Bảng trọng lượng (barem) thép hình U,I,V,H
Thông tin chi tiết về bảng barem thép hình U, I, H, V theo tiêu chuẩn Nhật nhằm giúp bạn tính toán chính xác khối lượng thép trong quá trình lập dự toán xây dựng.
Thép Góc |
Thép U |
Thép T |
Thép Dẹp |
Thép I |
20x20x3 |
30×15 |
25 |
35×5 |
80×42 |
25x25x3 |
40×20 |
35 |
40×5 |
100×50 |
30x30x3 |
50×25 |
45 |
50×6 |
120×58 |
40x40x4 |
60×30 |
60 |
60×6 |
|
50x50x5 |
80×45 |
80 |
70×5 |
|
60x60x6 |
100×50 |
80×8 |
||
70x70x7 |
120×55 |
90×9 |
||
80x80x6 |
100×8 |
|||
100x100x10 |
100×12 |
Barem (trọng lượng) thép hình chữ H
Bảng tra trọng lượng (Barem) thép hình I
Gần giống với thiết kế thép hình chữ H, chỉ khác biệt ở chỗ phần thép ngang được cắt bớt và có khối lượng thường nhẹ hơn, sản phẩm thép hình chữ I cũng được sử dụng trong các công trình nhà ở, bàn cân, xưởng tiền chế, cấu trúc nhịp cầu lớn, nhà cao tầng.
Tuy nhiên, nếu dầm phải chịu tải trọng ngang đáng kể hoặc công trình xây dựng bị giới hạn chiều cao, thép hình H nên được sử dụng hơn thép hình I vốn dùng khi không có tải trọng uốn ngang dầm do nhẹ hơn, chịu uốn tốt.
Bảng tra trọng lương (Barem) thép hình U
Nhờ lợi thế chống chịu cường độ lực cao, rung động mạnh nhờ đặc tính cứng và bền, có thể tồn tại lâu dài ngay cả trong điều kiện hóa chất ăn mòn và môi trường khắc nghiệt.
Thép hình chữ U được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất thiết bị máy mọc công nghiệp, dân dụng cũng như phát huy ưu điểm khi dùng trong công trình xây dựng cao tầng, cột điện cao thế, kết cấu nhà tiền chế, khung sườn xe, tháp ăng ten.
Bảng tra trọng lượng (Barem) thép hình V
Cả hai loại thép hình này tương đối giống nhau và kiến trúc sư cần có nhiều kinh nghiệm trong việc lựa chọn sử dụng loại nào cho công trình. Thép L thường được lựa chọn cho các công trình nông nghiệp, cơ khí, chế tạo máy, dân dụng và công nghiệp đóng tàu.
Bảng tra trọng lượng thép hộp
- Bảng tra trọng lượng thép hộp cỡ lớn
- Bảng trọng lượng ống thép vuông, chữ nhật mạ kẽm
Trong thi công phá dỡ và thanh lý thu mua phế liệu các công trình công nghiệp thì việc các định chính xác trọng lượng của thép hình sẽ giúp ích không nhỏ vào việc định giá chính xác nhất công trình. Cũng như cách tính trọng lượng thép gân, thì việc tính trọng lượng thép hình bao giờ cũng có biên độ giao động bởi như trong các bảng xác định trọng lượng ở trên đều là "tiêu chuẩn". Nhưng ngoài thực tế trọng lượng có thể thay đổi (+) (-) 0.05% tùy thuộc vào mức độ hư hao của thép, cũng như nguồn gốc xuất chứ của thép.
Bài viết liên quan
-
Giá Cửa Kính Cường Lực Quận 6 HCM 2025 | Cửa Kính Sài Gòn
Cửa Kính Sài Gòn cập nhật bảng giá cửa kính cường lực Quận 6, TP.HCM 2025. Cam kết chất lượng, thi công nhanh chóng, nhiều mẫu mã đa dạng, giá cạnh tranh, bảo hành uy tín.
-
Cắt Kính Cường Lực Chuyên Nghiệp | Kính 5mm – 22mm & Khổ Lớn
Cửa Kính Sài Gòn chuyên cắt kính cường lực từ 5mm đến 22mm, bao gồm các loại kính khổ lớn. Thi công chính xác, nhanh chóng, uy tín, phù hợp mọi công trình – văn phòng – nhà ở.
-
Giá Kính Cường Lực Quận 7 HCM 2025 Uy Tín – Giá Tốt
Cửa Kính Sài Gòn cập nhật bảng giá kính cường lực Quận 7, TP.HCM năm 2025. Chuyên thi công – lắp đặt kính cường lực chất lượng cao, giá rẻ, mẫu mã đa dạng, bảo hành dài hạn.
-
Cắt Kính Cường Lực Giá Rẻ Quận 8 HCM | Cửa Kính Sài Gòn Uy Tín
Cửa Kính Sài Gòn chuyên cắt kính cường lực giá rẻ tại Quận 8, TP.HCM. Dịch vụ nhanh chóng – chính xác – thẩm mỹ cao, giá cạnh tranh, bảo hành uy tín, phục vụ tận nơi.
-
Kính Cường Lực Quận 9 HCM Uy Tín Giá Rẻ
Cửa Kính Sài Gòn chuyên cung cấp & lắp đặt kính cường lực tại Quận 9, TP.HCM. Cam kết sản phẩm bền đẹp, giá rẻ tận xưởng, thi công nhanh chóng, bảo hành uy tín, dịch vụ chuyên nghiệp.
-
Lắp Kính Văn Phòng Quận 7 HCM | Gọi 10 Phút Có Thợ
Dịch vụ lắp kính văn phòng Quận 7 TP.HCM nhanh chóng – chỉ 10 phút thợ đến tận nơi. Cửa Kính Sài Gòn cam kết thi công chuyên nghiệp, kính cường lực chất lượng, giá cạnh tranh, bảo hành uy tín.
-
Kính Văn Phòng Quận 10 Uy Tín | Gọi 10 Phút Có Thợ Đến Ngay
Cửa Kính Sài Gòn chuyên thi công – lắp đặt kính văn phòng tại Quận 10, HCM. Dịch vụ uy tín, thợ đến tận nơi chỉ sau 10 phút gọi. Thi công nhanh, giá hợp lý, bảo hành dài hạn.
-
Cắt Kính Cường Lực Quận 11 HCM Uy Tín | Gọi 10 Phút Có Thợ Tận Nơi
Cửa Kính Sài Gòn chuyên cắt kính cường lực tại Quận 11, TP.HCM. Dịch vụ uy tín, gọi 10 phút có thợ đến tận nơi, thi công nhanh, giá rẻ, đảm bảo chất lượng và an toàn.
-
Kính Cường Lực Bền Đẹp Quận 12 Sài Gòn | Thi Công Chuyên Nghiệp
Cửa Kính Sài Gòn chuyên cung cấp và thi công kính cường lực bền đẹp tại Quận 12, TP.HCM. Dịch vụ uy tín, thi công nhanh chóng, chất lượng cao, mẫu mã đa dạng, bảo hành dài hạn.
-
Kính Cường Lực Bình Thạnh Sài Gòn Chuyên Nghiệp – Nhanh Chóng – Bền Đẹp
Cửa Kính Sài Gòn cung cấp dịch vụ thi công kính cường lực tại Bình Thạnh, TP.HCM. Cam kết thi công nhanh, bền chắc, mẫu mã đa dạng, uy tín – giá cạnh tranh, bảo hành lâu dài.
-
Kính Cường Lực Chất Lượng Gò Vấp Sài Gòn | Thi Công Chuyên Nghiệp
Cửa Kính Sài Gòn cung cấp và thi công kính cường lực chất lượng tại Gò Vấp, TP.HCM. Dịch vụ uy tín, bền chắc, mẫu mã đa dạng, thi công nhanh chóng, bảo hành lâu dài.