Bảng Giá Kính Cường Lực 8,10,12,15mm năm 2022

Đăng bởi: Sài Gòn Glass

Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu về kính cường lực chính hãng thì sau đây chúng tôi xin gửi đến bạn bảng báo giá kính cường lực và phụ kiện kính cường lực cho các loại từ 8mm, 10mm đến 12mm, 15mm.
Mục Lục [Ẩn]
- 1 Báo giá kính cường lực và phụ kiện kính cường lực mới nhất năm 2022
- 2 1. KÍNH CƯỜNG LỰC TRONG KHỔ 2480 X 3200 (NGOÀI KHỔ ĐƠN GIÁ KHÁC) - CỬA KÍNH SÀI GÒN
- 3 2. Kính An Toàn
- 4 3. Kính Cường Lực Màu – Ốp Tường Bếp
- 5 4. Kính Hoa Văn
- 6 Tại sao chọn kính cường lực 8mm, 10mm, 12mm, 15mm tại CỬA KÍNH SÀI GÒN?
- 7 CỬA KÍNH SÀI GÒN
- 8 BÁO GIÁ KÍNH
- 9 TƯ VẤN CÔNG TRÌNH
Bảng Giá Kính Cường Lực 8,10,12,15mm năm 2022 | 0898754324 - 0975305574
Kính Cường Lực giá rẻ chất lượng hiện nay được ứng dụng phổ biến trong cuộc sống chúng ta với nhiều đặc tính nổi bật vượt trội hơn so với những loại kính thông thường khác. Trong đó, việc sử dụng kính cường lực đến từ thương hiệu CỬA KÍNH SÀI GÒN đem đến sự an toàn cho ngôi nhà của bạn mà vẫn đảm bảo được tính thẩm mỹ cao. Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu về kính cường lực chính hãng thì sau đây chúng tôi xin gửi đến bạn bảng báo giá kính cường lực và phụ kiện kính cường lực cho các loại từ 8mm, 10mm đến 12mm, 15mm.
Báo giá kính cường lực và phụ kiện kính cường lực mới nhất năm 2022
CỬA KÍNH SÀI GÒN là thương hiệu chuyên cung cấp các loại sản phẩm từ kính cường lực như vách kính cường lực không khung, vách kính cường lực khung thép, cửa kính cường lực, cửa kính thuỷ lực, Vách kính cường lực showroom, vách Kính cường lực dân dụng, Vách kính cường lực Văn phòng và cửa kính cường lực văn phòng,…
1. KÍNH CƯỜNG LỰC TRONG KHỔ 2480 X 3200 (NGOÀI KHỔ ĐƠN GIÁ KHÁC) - CỬA KÍNH SÀI GÒN
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn Vị | Đơn Giá (VNĐ) |
1 | Kính cường lực 8mm | m2 | 550,000 |
2 | Kính cường lực 10mm | m2 | 600,000 |
3 | Kính cường lực 12mm | m2 | 650,000 |
4 | Kính cường lực 15mm | m2 | 1,200,000 |
2. Kính An Toàn
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn Vị | Đơn Giá (VNĐ) |
1 | Kính an toàn 6.38mm | m2 | 450,000 |
2 | Kính an toàn 8.38mm | m2 | 500,000 |
3 | Kính an toàn 10.38mm | m2 | 600,000 |
4 | Kính an toàn 12.38mm | m2 | Liên Hệ |
5 | Kính an toàn 16.38mm | m2 | Liên hệ |
3. Kính Cường Lực Màu – Ốp Tường Bếp
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn Vị | Đơn Giá (VNĐ) |
1 | Kính màu 6mm cường lực | md | 600,000 |
2 | Kính màu 8mm cường lực | md | 650,000 |
3 | Kính màu 10mm cường lực | md | 800,000 |
4. Kính Hoa Văn
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn Vị | Đơn Giá (VNĐ) |
1 | Kính màu hoạ tiết 6mm cường lực | md | 1,000,000 |
2 | Kính màu hoạ tiết 8mm cường lực | md | 1,100,000 |
3 | Kính màu hoạ tiết 10mm cường lực | md | 1,450,000 |
Lưu ý: Bảng giá kính cường lực trên chưa bao gồm 10% VAT, đã bao gồm phí vận chuyển và thi công lắp đặt.
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo và tham khảo thêm báo giá phụ kiện cửa kính cường lực đến từ CỬA KÍNH SÀI GÒN như sau:
STT |
Phụ kiện kính cường lực, vách kính cường lực |
Đơn giá (vnđ) |
1 | Bản lề thủy lục VVP nhãn FC34 | 1,100,000 |
2 | Bản lề thủy lục VVP nhãn FC49 | 1,750,000 |
3 | Kẹp vuông VVP | 280,000 |
4 | Kẹp L hãng VVP | 320,000 |
5 | Tay Nắm Inox VVP (tim 400) | 450,000 |
6 | Khóa Sàn VVP | 350,000 |
7 | Bản Lề Hafele | 1,750,000 |
8 | Kẹp Vuông Hafele | 450,000 |
9 | Kẹp L Hafele | 650,000 |
10 | Khóa sàn Hafele | 650,000 |
11 | Tay nắm Hafele | 6500,000 |
Lưu ý: Bảng giá kính cường lực trên chưa bao gồm 10% VAT, đã bao gồm phí vận chuyển và thi công lắp đặt
Bản chất kính cường lực được hình thành từ những phôi kính thông thường nên độ dày mỏng cũng như kích thước của từng loại kính cường lực cũng khác nhau. Chúng ta có thể phân loại kính cường lực theo độ dày để phù hợp theo từng nhu cầu sử dụng.
Độ dày kính cường lực mà bạn có thể cân nhắc lựa chọn là:
- Kính cường lực dày 3mm
- Kính cường lực dày 5mm
- Kính cường lực dày 6mm
- Kính cường lực dày 8mm
- Kính cường lực dày 10mm
- Kính cường lực dày 12mm
- Kính cường lực dày 15mm
Tại sao chọn kính cường lực 8mm, 10mm, 12mm, 15mm tại CỬA KÍNH SÀI GÒN?
Kính cường lực do CỬA KÍNH SÀI GÒN cung cấp sẽ đảm bảo độ êm, độ khít, độ an toàn, đồng thời đem lại vẻ đẹp sang trọng cho không gian. Đến với chúng tôi, bạn sẽ được tận hưởng dịch vụ tận tình và trải nghiệm trọn vẹn với những điều sau:
- Nhân viên tư vấn tận tình, theo sát nhu cầu của khách hàng
- Giá cả của từng sản phẩm hợp lý, được cập nhật thường xuyên và niêm yết rõ ràng
- Đa dạng sản phẩm về mẫu mã, loại kính, giá cả và thiết kế phù hợp với yêu cầu của khách hàng
- Thời gian thi công, lắp đặt sản phẩm nhanh chóng, đúng tiến độ
- Cung cấp dịch vụ bảo trì và bảo dưỡng định kỳ và các ưu đãi cho lần mua sau
- biệt khi kính vỡ lực văng có thể lan ra bán kính đến 3m tùy theo kích thước tấm kính.
CỬA KÍNH SÀI GÒN
Hotline: 0898754324 - 0975305574
Email: hoangvuongnd86@gmail.com
BÁO GIÁ KÍNH
Số 33 Hiệp Bình Chánh - Q.Thủ Đức - HCM
SDT: 0898754324
TƯ VẤN CÔNG TRÌNH
391 phạm hữu lầu phước kiển nhà bè
SDT: 0975305574
Bài viết liên quan
-
Lắp vách kính văn phòng tại quận 8 #{Bảng giá mới nhất 2025}
✅ Sản phẩm chính hãng – Kính cường lực, phụ kiện nhập khẩu từ các thương hiệu uy tín.Lắp vách kính văn phòng tại quận 8 #{Bảng giá mới nhất 2025}
-
Lắp mái kính cường lực ở quận 8 #{Bảng giá mới nhất 2025}
✔ Chất liệu kính cường lực cao cấp – Dày từ 8mm – 12mm – 15mm, chịu lực gấp 5 lần kính thường.Lắp mái kính cường lực ở quận 8 #{Bảng giá mới nhất 2025}
-
@@ Lắp lồng kính thang máy Quận 8 ✓ Bảng giá mới nhất 2025
📌 CỬA KÍNH SÀI GÒN – Chuyên thi công cầu thang máy kính Quận 8 uy tín, chất lượng cao. @@ Lắp lồng kính thang máy Quận 8 ✓ Bảng giá mới nhất 2025
-
@@ Cắt gương kính ở quận 7 - [Bảng giá mới nhất 2025]
✔ Cắt gương soi theo yêu cầu – Đa dạng kích thước, kiểu dáng: tròn, vuông, chữ nhật, elip…@@ Cắt gương kính ở quận 7 - [Bảng giá mới nhất 2025]
-
@@ Cắt kính cường lực ở quận 8 - [Bảng giá mới nhất 2025]
🔹 Chất lượng kính đạt tiêu chuẩn – Độ dày từ 5mm, 8mm, 10mm, 12mm, 15mm… phù hợp với từng nhu cầu sử dụng.@@ Cắt kính cường lực ở quận 8
-
Lắp vách kính văn phòng tại quận 7 #{Bảng giá mới nhất 2025}
Lắp vách kính văn phòng tại quận 7 #{Bảng giá mới nhất 2025} tại các phường: Bình Thuận, Phú Mỹ, Phú Thuận, Tân Hưng, Tân Kiểng, Tân Phong, Tân Phú, Tân Quy, Tân Thuận Đông và Tân Thuận Tây.
-
Lắp mái kính cường lực ở quận 7 #{Bảng giá mới nhất 2025}
Lắp mái kính cường lực ở quận 7, Bình Thuận, Phú Mỹ, Phú Thuận, Tân Hưng, Tân Kiểng, Tân Phong, Tân Phú, Tân Quy, Tân Thuận Đông và Tân Thuận Tây
-
@@ Lắp lồng kính thang máy Quận 7 ✓ Bảng giá mới nhất 2025
@@ Lắp lồng kính thang máy Quận 7 ✓ Bảng giá mới nhất 2025 Bình Thuận, Phú Mỹ, Phú Thuận, Tân Hưng, Tân Kiểng, Tân Phong, Tân Phú, Tân Quy, Tân Thuận Đông, Tân Thuận Tây
-
@@ Cắt gương kính ở quận 6 - [Bảng giá mới nhất 2025]
✅ Lắp đặt tận nơi – Đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp, thi công nhanh gọn, đảm bảo chất lượng.@@ Cắt gương kính ở quận 6
-
@@ Cắt kính cường lực ở quận 7 - [Bảng giá mới nhất 2025]
✅ Dịch vụ nhanh chóng – Giá cạnh tranh, đáp ứng nhu cầu từ cá nhân đến công trình lớn.@@ Cắt kính cường lực ở quận 7 - [Bảng giá mới nhất 2025]
-
Lắp vách kính văn phòng tại quận 6 #{Bảng giá mới nhất 2025}
🔹 Giá thành hợp lý – Cam kết báo giá cạnh tranh nhất thị trường. Lắp vách kính văn phòng tại quận 6 #{Bảng giá mới nhất 2025}
-
Lắp mái kính cường lực ở quận 6 #{Bảng giá mới nhất 2025}
✅ Sử dụng kính cường lực cao cấp với độ dày từ 8mm – 12mm – 15mm theo nhu cầu.Lắp mái kính cường lực ở quận 6 #{Bảng giá mới nhất 2025}